Thật khó để nhận ra sự khác biệt về kiểu dáng giữa iPhone 4 và iPhone 4S, ngoại trừ cấu hình bên trong của iphone 4S được nâng cấp lên mạnh mẽ hơn so với iPhone 4. Hãy thử làm 1 phép so sánh để tìm hiểu sự khác biệt giữa 2 phiên bản này.
Khó có thể nhận ra sự khác biệt giữa iPhone 4S (trái) và iPhone 4
|
iPhone 4S |
iPhone 4 |
Giá bán (Kèm hợp đồng) |
199 USD, 299 USD và 399 USD tương ứng cho phiên bản bộ nhớ 16GB, 32GB và 64GB |
99 USD cho phiên bản 8GB, 199USD và 299 USD cho phiên bản 16 và 32 GB |
Vi xử lý |
Apple A5 lõi kép |
Apple A4 lõi đơn |
Màn hình hiển thị |
Màn hình 3,5 inch, độ phân giải 960x640 |
Màn hình 3,5 inch, độ phân giải 960x640 |
Camera sau |
8 megapixel, với khả năng tự động lấy nét và flash |
5 megapixel, tự động lấy nét và flash |
Camera phụ ở trước |
VGA, khả năng quay video 30 khung hình/giây |
VGA |
Quay phim |
Chuẩn HD 1080p, 30 khung hình/giây |
Chuẩn HD 720p, 30 khung hình/giây |
Nhà mạng cung cấp |
Kết hợp cả GSM và CDMA |
Phân biện riêng rẻ phiên bản GSM và CDMA |
Kết nối |
Bluetooth 4.0, wifi chuẩn n, 3G |
Wifi chuẩn n, 3G |
Cảm biến định hướng |
Cảm biến gia tốc, la bàn kỹ thuật số và con quay hồi chuyển |
Cảm biến gia tốc, la bàn kỹ thuật số và con quay hồi chuyển |
Tính năng gọi điện FaceTime |
Có |
Có |
Chuẩn SIM sử dụng |
MicroSIM |
MicroSIM |
Thời lượng pin |
Hơn 8 giờ đàm thoại trên 3G, 14 giờ đàm thoại trên 2G, 6 giờ duyệt web bằng 3G, 9 giờ nếu sử dụng Wifi, 40 giờ nghe nhạc và 10 giờ xem phim |
7 giờ đàm thoại trên 3G, 14 giờ đàm thoại trên 2G, 10 giờ duyệt web trên wifi, 40 giờ nghe nhạc và 10 giờ xem phim |
Khối lượng |
140 gram |
137 gram |
Kích thước |
115,2 x 58,6 x 9,3mm |
115,2 x 58,6 x 9,3 mm
|
Theo dantri.com
Tag:iphone 4S, khác biệt iphone 4 và Iphone 4S, so sánh Iphone 4S và Iphone 4
Xem các bài viết theo ngày 
|
|